Bản dịch của từ Acid test trong tiếng Việt
Acid test
Acid test (Noun)
The acid test party in 1967 attracted many young people seeking change.
Bữa tiệc acid test năm 1967 thu hút nhiều người trẻ tìm kiếm sự thay đổi.
Many didn't support the acid test movement during the 1960s protests.
Nhiều người không ủng hộ phong trào acid test trong các cuộc biểu tình năm 1960.
Was the acid test party influential in shaping social movements of the 1960s?
Liệu bữa tiệc acid test có ảnh hưởng đến các phong trào xã hội những năm 1960 không?
The acid test showed the effectiveness of the new cleaning product.
Bài kiểm tra axit cho thấy hiệu quả của sản phẩm tẩy rửa mới.
The acid test did not reveal any harmful chemicals in the water.
Bài kiểm tra axit không phát hiện hóa chất độc hại nào trong nước.
What was the result of the acid test conducted last week?
Kết quả của bài kiểm tra axit được thực hiện tuần trước là gì?
(nghĩa bóng) sự kiểm tra hoặc đánh giá nghiêm ngặt về chất lượng hoặc giá trị của một thứ gì đó.
Figuratively a rigorous test or appraisal of the quality or worth of something.
The acid test for social programs is their impact on poverty rates.
Bài kiểm tra nghiêm ngặt cho các chương trình xã hội là tác động đến tỷ lệ nghèo.
The new policy did not pass the acid test of public approval.
Chính sách mới không vượt qua bài kiểm tra nghiêm ngặt về sự chấp thuận của công chúng.
What is the acid test for evaluating community service projects?
Bài kiểm tra nghiêm ngặt để đánh giá các dự án phục vụ cộng đồng là gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp