Bản dịch của từ Adhocracy trong tiếng Việt

Adhocracy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adhocracy (Noun)

01

Một hệ thống tổ chức và quản lý linh hoạt và không chính thức thay thế cho bộ máy quan liêu cứng nhắc.

A system of flexible and informal organization and management in place of rigid bureaucracy.

Ví dụ

Adhocracy encourages creativity in social movements like Black Lives Matter.

Adhocracy khuyến khích sự sáng tạo trong các phong trào xã hội như Black Lives Matter.

Adhocracy is not effective in rigid social organizations like government agencies.

Adhocracy không hiệu quả trong các tổ chức xã hội cứng nhắc như cơ quan chính phủ.

How does adhocracy influence social change in modern communities?

Adhocracy ảnh hưởng như thế nào đến sự thay đổi xã hội trong các cộng đồng hiện đại?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adhocracy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adhocracy

Không có idiom phù hợp