Bản dịch của từ Aerobe trong tiếng Việt
Aerobe

Aerobe (Noun)
Một vi sinh vật phát triển trong môi trường có không khí hoặc cần oxy để phát triển.
A microorganism which grows in the presence of air or requires oxygen for growth.
The aerobe in the experiment thrived due to the oxygen.
Aerobe trong thí nghiệm phát triển mạnh nhờ oxy.
Scientists studied the aerobe's growth in aerobic conditions.
Nhà khoa học nghiên cứu sự phát triển của aerobe trong điều kiện hô hấp.
The social event showcased the importance of aerobes in ecosystems.
Sự kiện xã hội giới thiệu về sự quan trọng của aerobes trong hệ sinh thái.
Họ từ
Aerobe là một thuật ngữ sinh học chỉ loại vi sinh vật có khả năng sinh trưởng và phát triển trong môi trường có oxy. Các aerobe cần oxy để thực hiện quá trình hô hấp tế bào, chuyển hóa năng lượng và phát triển. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng giống nhau trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau, với giọng Anh có thể nhấn mạnh âm đầu hơn so với giọng Mỹ.
Từ "aerobe" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "aēr" có nghĩa là "không khí" và "bios" nghĩa là "sinh sống". Trong ngữ cảnh sinh học, "aerobe" chỉ những sinh vật cần oxy để tồn tại. Lịch sử của từ này bắt đầu từ thế kỷ 19 khi các nhà khoa học khám phá ra quá trình hô hấp của các vi sinh vật. Hiện nay, "aerobe" được sử dụng để chỉ các sinh vật có khả năng sử dụng oxy trong quá trình trao đổi chất.
Từ "aerobe" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt phổ biến trong phần IELTS Listening do xuất hiện trong các bài giảng khoa học hoặc thảo luận về sinh học. Trong IELTS Writing và Speaking, từ này có thể xuất hiện trong các chủ đề về sinh thái hoặc vi sinh vật. Ngoài ra, "aerobe" thường được sử dụng trong các văn bản chuyên ngành sinh học, trong các nghiên cứu về sự phát triển của vi khuẩn trong môi trường có oxy.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp