ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Antihistamine
Bất kỳ chất nào có tác dụng đối kháng lại các hiệu ứng của histamine trong cơ thể.
Any substance that counteracts the effects of histamine in the body
Một loại thuốc ức chế tác động của histamine được sử dụng để giảm triệu chứng dị ứng.
A drug that inhibits the action of histamine used to relieve allergic symptoms
Thường được sử dụng để điều trị các tình trạng như viêm mũi dị ứng, mề đay và các dị ứng khác.
Commonly used to treat conditions such as hay fever hives and other allergies