Bản dịch của từ As side effect trong tiếng Việt

As side effect

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

As side effect (Phrase)

ˈæz sˈaɪd ɨfˈɛkt
ˈæz sˈaɪd ɨfˈɛkt
01

Một tác dụng thứ cấp, thường là không mong muốn của một loại thuốc hoặc phương pháp điều trị.

A secondary usually undesirable effect of a drug or treatment.

Ví dụ

Many people experience fatigue as a side effect of antidepressants.

Nhiều người cảm thấy mệt mỏi như một tác dụng phụ của thuốc chống trầm cảm.

This medication does not cause nausea as a side effect.

Thuốc này không gây buồn nôn như một tác dụng phụ.

What side effect do you think is most common among patients?

Bạn nghĩ tác dụng phụ nào là phổ biến nhất ở bệnh nhân?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/as side effect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] To begin with, such treatments can cure disease without all the potential of other modern medicines, whose continued use can lead to issues such as liver damage [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with As side effect

Không có idiom phù hợp