Bản dịch của từ At the start trong tiếng Việt
At the start

At the start (Idiom)
She was always at the start of new trends.
Cô ấy luôn ở đầu của những xu hướng mới.
Being at the start of a movement requires courage.
Đứng ở đầu của một phong trào đòi hỏi lòng dũng cảm.
They were at the start of the charity event.
Họ ở đầu của sự kiện từ thiện.
"Cụm từ 'at the start' thường được sử dụng để chỉ thời điểm bắt đầu của một sự kiện, quá trình hay tình huống nào đó. Trong tiếng Anh Anh, cụm từ này có thể được thay thế bằng 'at the beginning', thường mang ý nghĩa tương đồng. Tuy nhiên, 'at the start' có thể thiên về những khởi đầu mang tính vật lý hơn, trong khi 'at the beginning' mang sắc thái trừu tượng hơn. Cả hai cụm từ đều phổ biến trong văn viết và nói, song 'at the start' có thể gặp trong ngữ cảnh thông dụng hơn tại Mỹ".
Từ "at" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "ad", nghĩa là "đến" hoặc "hướng về". Từ "the" là một từ xác định xuất phát từ tiếng Anglo-Saxon "þē", có nghĩa là "đó". "Start" bắt nguồn từ động từ tiếng Anglo-Saxon "styrtan", có nghĩa là "nhảy lên" hoặc "bắt đầu". Kết hợp lại, cụm từ "at the start" hiện nay được sử dụng để chỉ thời điểm khởi đầu của một sự kiện hoặc quá trình, thể hiện địa điểm hoặc thời gian cụ thể mà từ đó diễn ra hành động hoặc sự phát triển.
Cụm từ "at the start" thường được sử dụng trong các bối cảnh học thuật và giao tiếp hàng ngày, đặc biệt trong các bài viết và bài nói về quy trình hoặc diễn biến của một sự kiện. Trong bốn thành phần của IELTS, cụm từ này xuất hiện phổ biến trong phần Writing và Speaking, khi thí sinh cần mô tả rõ ràng thời điểm bắt đầu của một sự kiện hay hoạt động. Mặc dù ít thấy trong Listening và Reading, nó vẫn có thể được sử dụng để giới thiệu các ý tưởng hoặc phát triển câu chuyện trong các bài viết thi IELTS.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



