Bản dịch của từ Augustinian trong tiếng Việt

Augustinian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Augustinian (Adjective)

ɑgəstˈɪnin
ɑgəstˈɪnin
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của thánh augustinô thành hippo hoặc các học thuyết hoặc tín đồ của ông.

Relating to or characteristic of saint augustine of hippo or his doctrines or followers.

Ví dụ

The Augustinian philosophy emphasizes the importance of community and love.

Triết lý Augustinian nhấn mạnh tầm quan trọng của cộng đồng và tình yêu.

Many people do not understand Augustinian beliefs about free will.

Nhiều người không hiểu những niềm tin Augustinian về tự do ý chí.

Are you familiar with the Augustinian approach to social justice?

Bạn có quen thuộc với cách tiếp cận Augustinian về công bằng xã hội không?

Augustinian (Noun)

ɑgəstˈɪnin
ɑgəstˈɪnin
01

(trong nhà thờ công giáo la mã) một thành viên của một dòng tu theo sự cai trị của thánh augustinô.

In the roman catholic church a member of a religious order following the rule of st augustine.

Ví dụ

The Augustinian monks organized a charity event for the local community.

Các tu sĩ Augustinian đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng địa phương.

Many people do not know about the Augustinian order's history.

Nhiều người không biết về lịch sử của dòng Augustinian.

Are Augustinian members involved in social justice initiatives in 2023?

Các thành viên Augustinian có tham gia vào các sáng kiến công bằng xã hội năm 2023 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/augustinian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Augustinian

Không có idiom phù hợp