Bản dịch của từ Bedazzle trong tiếng Việt

Bedazzle

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bedazzle (Verb)

bɪdˈæzl
bɪdˈæzl
01

Gây ấn tượng mạnh với (ai đó) bằng khả năng vượt trội hoặc ngoại hình nổi bật.

Greatly impress someone with outstanding ability or striking appearance.

Ví dụ

Her speech at the conference will bedazzle the audience with its clarity.

Bài phát biểu của cô ấy tại hội nghị sẽ làm khán giả ấn tượng.

The new social media app does not bedazzle users with complex features.

Ứng dụng mạng xã hội mới không làm người dùng ấn tượng với tính năng phức tạp.

Will the fashion show bedazzle attendees with innovative designs this year?

Liệu buổi trình diễn thời trang sẽ làm người tham dự ấn tượng với thiết kế mới năm nay?

02

Trang trí hoặc cá nhân hóa (quần áo hoặc phụ kiện) bằng cách sử dụng sequin, hạt, kim tuyến, v.v.

Decorate or personalize clothing or accessories using sequins beads glitter etc.

Ví dụ

She loves to bedazzle her jeans with colorful sequins for parties.

Cô ấy thích trang trí chiếc quần jean của mình bằng sequin màu sắc cho bữa tiệc.

He does not bedazzle his shirts; he prefers simple designs instead.

Anh ấy không trang trí áo sơ mi của mình; anh ấy thích kiểu dáng đơn giản hơn.

Do you bedazzle your accessories for social events like weddings?

Bạn có trang trí phụ kiện của mình cho các sự kiện xã hội như đám cưới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bedazzle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bedazzle

Không có idiom phù hợp