Bản dịch của từ Binary opposition trong tiếng Việt

Binary opposition

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Binary opposition (Noun)

bˈaɪnəɹi ɑpəzˈɪʃn
bˈaɪnəɹi ɑpəzˈɪʃn
01

Một cặp thuật ngữ hoặc khái niệm có liên quan và trái ngược về nghĩa.

A pair of related terms or concepts that are opposite in meaning.

Ví dụ

Binary opposition helps us understand social class differences in society.

Sự đối lập nhị phân giúp chúng ta hiểu sự khác biệt giai cấp trong xã hội.

Binary opposition does not explain all social issues effectively.

Sự đối lập nhị phân không giải thích hiệu quả tất cả các vấn đề xã hội.

How does binary opposition influence social interactions among different groups?

Sự đối lập nhị phân ảnh hưởng như thế nào đến tương tác xã hội giữa các nhóm khác nhau?

Binary opposition defines rich versus poor in social discussions.

Đối lập nhị phân xác định người giàu và người nghèo trong các cuộc thảo luận xã hội.

Binary opposition does not apply to complex social identities.

Đối lập nhị phân không áp dụng cho các bản sắc xã hội phức tạp.

02

Một khái niệm cơ bản trong cấu trúc luận và hậu cấu trúc luận, trong đó các cặp nhị phân được coi là xác định lẫn nhau.

A fundamental concept in structuralism and post-structuralism in which binary pairs are seen as defining each other.

Ví dụ

Binary opposition shapes social identities, like rich versus poor in society.

Đối lập nhị phân định hình bản sắc xã hội, như giàu và nghèo.

Binary opposition does not always reflect the complexity of social relationships.

Đối lập nhị phân không luôn phản ánh sự phức tạp của mối quan hệ xã hội.

How does binary opposition influence our understanding of social issues today?

Đối lập nhị phân ảnh hưởng như thế nào đến hiểu biết của chúng ta về các vấn đề xã hội hôm nay?

Binary opposition shapes our understanding of social classes in modern society.

Sự đối lập nhị phân hình thành hiểu biết của chúng ta về các lớp xã hội.

Binary opposition does not explain all social dynamics completely.

Sự đối lập nhị phân không giải thích hoàn toàn tất cả các động lực xã hội.

03

Một cách hiểu và phân tích các hiện tượng văn hóa và xã hội bằng cách đối chiếu các khái niệm trái ngược.

A way of understanding and analyzing cultural and social phenomena by contrasting opposing concepts.

Ví dụ

Binary opposition helps analyze social roles in the movie 'The Help'.

Khái niệm đối lập nhị phân giúp phân tích vai trò xã hội trong phim 'The Help'.

Binary opposition does not explain every social phenomenon clearly.

Khái niệm đối lập nhị phân không giải thích rõ ràng mọi hiện tượng xã hội.

How does binary opposition shape our understanding of gender roles today?

Khái niệm đối lập nhị phân hình thành hiểu biết của chúng ta về vai trò giới tính như thế nào ngày nay?

Binary opposition helps analyze social issues like gender roles in society.

Khái niệm đối lập nhị phân giúp phân tích các vấn đề xã hội như vai trò giới.

Many students do not understand binary opposition in cultural studies.

Nhiều sinh viên không hiểu khái niệm đối lập nhị phân trong nghiên cứu văn hóa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/binary opposition/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Binary opposition

Không có idiom phù hợp