Bản dịch của từ Bivouacking trong tiếng Việt

Bivouacking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bivouacking (Verb)

bˈaɪvwˌɑkɨŋ
bˈaɪvwˌɑkɨŋ
01

Ở lại hoặc cắm trại trong một trại bivouac.

To stay or camp in a bivouac.

Ví dụ

We are bivouacking near Central Park for the community event.

Chúng tôi đang cắm trại gần Central Park cho sự kiện cộng đồng.

They are not bivouacking at the city center this weekend.

Họ không cắm trại ở trung tâm thành phố vào cuối tuần này.

Are you bivouacking with friends at the festival tomorrow?

Bạn có cắm trại với bạn bè tại lễ hội ngày mai không?

Bivouacking (Noun)

bˈaɪvwˌɑkɨŋ
bˈaɪvwˌɑkɨŋ
01

Trại tạm thời không có lều hoặc nơi che chắn, được sử dụng bởi binh lính, người leo núi, v.v.

A temporary camp without tents or cover used by soldiers mountaineers etc.

Ví dụ

The soldiers set up bivouacking near the river during the exercise.

Các binh sĩ đã dựng trại tạm bên cạnh dòng sông trong buổi tập.

Bivouacking is not allowed in the city parks during summer.

Việc dựng trại tạm không được phép ở các công viên thành phố vào mùa hè.

Is bivouacking common for hikers in the Appalachian Trail?

Việc dựng trại tạm có phổ biến cho những người đi bộ ở Đường mòn Appalachian không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bivouacking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bivouacking

Không có idiom phù hợp