Bản dịch của từ Blepharoplasty trong tiếng Việt

Blepharoplasty

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blepharoplasty (Noun)

blˈɛpɚfələtsi
blˈɛpɚfələtsi
01

Phẫu thuật sửa chữa hoặc tái tạo mí mắt.

Surgical repair or reconstruction of an eyelid.

Ví dụ

Blepharoplasty can enhance one's appearance and boost self-confidence.

Phẫu thuật cắt mí mắt có thể cải thiện ngoại hình và tăng tự tin.

Some people may not consider blepharoplasty due to fear of surgery.

Một số người có thể không xem xét phẫu thuật cắt mí mắt vì sợ phẫu thuật.

Is blepharoplasty a common cosmetic procedure in your country?

Liệu phẫu thuật cắt mí mắt có phổ biến trong nước bạn không?

Blepharoplasty is a common cosmetic surgery procedure in South Korea.

Phẫu thuật cắt mí mắt là một phương pháp thẩm mỹ phổ biến ở Hàn Quốc.

Some people believe blepharoplasty is unnecessary and risky.

Một số người tin rằng phẫu thuật cắt mí mắt là không cần thiết và rủi ro.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blepharoplasty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blepharoplasty

Không có idiom phù hợp