Bản dịch của từ Brush off trong tiếng Việt

Brush off

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brush off (Verb)

bɹəʃ ɑf
bɹəʃ ɑf
01

Để loại bỏ bụi bẩn, chất bẩn, vv từ một cái gì đó bằng cách sử dụng một bàn chải.

To remove dust dirt etc from something using a brush.

Ví dụ

She will brush off the dirt from her shoes after the event.

Cô ấy sẽ làm sạch bụi trên giày sau sự kiện.

He did not brush off the crumbs from the table at dinner.

Anh ấy không làm sạch vụn bánh mì trên bàn ăn tối.

Will you brush off the dust from the old family photos?

Bạn có làm sạch bụi trên những bức ảnh gia đình cũ không?

Brush off (Phrase)

bɹəʃ ɑf
bɹəʃ ɑf
01

Từ chối chấp nhận hoặc xem xét một cái gì đó.

To refuse to accept or consider something.

Ví dụ

Many people brush off social issues during discussions at parties.

Nhiều người bỏ qua các vấn đề xã hội trong các cuộc thảo luận tại tiệc.

She does not brush off her friends' concerns about mental health.

Cô ấy không bỏ qua những lo lắng của bạn bè về sức khỏe tâm thần.

Why do some individuals brush off important social topics in conversations?

Tại sao một số cá nhân lại bỏ qua các chủ đề xã hội quan trọng trong cuộc trò chuyện?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brush off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brush off

Không có idiom phù hợp