Bản dịch của từ Circumscribes trong tiếng Việt

Circumscribes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Circumscribes (Verb)

sɝˌkəmskˈaɪbɚz
sɝˌkəmskˈaɪbɚz
01

Hạn chế (cái gì đó) trong giới hạn.

Restrict something within limits.

Ví dụ

Social media often circumscribes our interactions with real-life friends.

Mạng xã hội thường hạn chế sự tương tác của chúng ta với bạn bè thật.

Social norms do not circumscribe individual expression in modern societies.

Các chuẩn mực xã hội không hạn chế sự biểu đạt cá nhân trong xã hội hiện đại.

How does culture circumscribe our understanding of social issues?

Văn hóa hạn chế sự hiểu biết của chúng ta về các vấn đề xã hội như thế nào?

Dạng động từ của Circumscribes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Circumscribe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Circumscribed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Circumscribed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Circumscribes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Circumscribing

Circumscribes (Noun)

sɝˌkəmskˈaɪbɚz
sɝˌkəmskˈaɪbɚz
01

Một chức năng hoặc ảnh hưởng hạn chế hoặc hạn chế.

A limiting or restricting function or influence.

Ví dụ

The law circumscribes freedom of speech in certain public spaces.

Luật pháp giới hạn tự do ngôn luận ở một số không gian công cộng.

Censorship does not circumscribe creativity in modern art.

Sự kiểm duyệt không giới hạn sự sáng tạo trong nghệ thuật hiện đại.

How does social media circumscribe personal interactions among teenagers?

Mạng xã hội giới hạn các tương tác cá nhân giữa những người trẻ như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/circumscribes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Circumscribes

Không có idiom phù hợp