Bản dịch của từ Constitute trong tiếng Việt

Constitute

Verb

Constitute (Verb)

kˈɑnstətˌut
kˈɑnstɪtˌut
01

Hãy là (một phần) của tổng thể.

Be (a part) of a whole.

Ví dụ

Family members constitute the core of social support networks.

Thành viên trong gia đình tạo nên lõi của mạng lưới hỗ trợ xã hội.

Community engagement constitutes an essential aspect of social cohesion.

Sự tham gia của cộng đồng tạo thành một khía cạnh quan trọng của sự đoàn kết xã hội.

Volunteer work can constitute a meaningful contribution to society.

Công việc tình nguyện có thể tạo thành một đóng góp ý nghĩa cho xã hội.

02

Cung cấp hình thức pháp lý hoặc hiến pháp cho (một tổ chức); thành lập theo pháp luật.

Give legal or constitutional form to (an institution); establish by law.

Ví dụ

Laws constitute the foundation of a society's legal system.

Luật lập nền tảng cho hệ thống pháp lý của xã hội.

The government constitutes regulations to maintain order in communities.

Chính phủ lập quy định để duy trì trật tự trong cộng đồng.

Constitutions constitute the fundamental principles of a country's governance.

Hiến pháp lập nên các nguyên tắc cơ bản của chính trị quốc gia.

Dạng động từ của Constitute (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Constitute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Constituted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Constituted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Constitutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Constituting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Constitute cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] In addition, high school the largest portion of people's spending on education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Meanwhile, this source was responsible for the smallest proportion in Sweden, where hydropower the biggest, at 52 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 14/1/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Overall, most of the international enrolments came from China while those from Vietnam, Brazil and Malaysia only a minority [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] In 2004, oil production in Congo 200 thousand tons, falling to less than 10% of Nigeria's total [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Constitute

Không có idiom phù hợp