Bản dịch của từ Cost accounting system trong tiếng Việt

Cost accounting system

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cost accounting system (Noun)

kˈɑst əkˈaʊntɨŋ sˈɪstəm
kˈɑst əkˈaʊntɨŋ sˈɪstəm
01

Một khuôn khổ tài chính được các doanh nghiệp sử dụng để đánh giá chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ nhằm lập ngân sách và dự báo tốt hơn.

A financial framework used by businesses to assess the costs of products or services for better budgeting and forecasting

Ví dụ

The cost accounting system helps charities manage their limited funds effectively.

Hệ thống kế toán chi phí giúp các tổ chức từ thiện quản lý quỹ hạn chế.

Nonprofits do not always use a cost accounting system for budgeting.

Các tổ chức phi lợi nhuận không phải lúc nào cũng sử dụng hệ thống kế toán chi phí để lập ngân sách.

Does your community organization have a cost accounting system in place?

Tổ chức cộng đồng của bạn có hệ thống kế toán chi phí không?

02

Một hệ thống được một tổ chức sử dụng để theo dõi chi phí và hiệu quả trong quy trình sản xuất.

A system used by an organization to track its costs and efficiency in the manufacturing process

Ví dụ

The cost accounting system improved efficiency at GreenTech Manufacturing last year.

Hệ thống kế toán chi phí đã cải thiện hiệu quả tại GreenTech Manufacturing năm ngoái.

The cost accounting system did not meet expectations at Urban Builders in 2022.

Hệ thống kế toán chi phí không đáp ứng mong đợi tại Urban Builders năm 2022.

How does the cost accounting system help local businesses in our community?

Hệ thống kế toán chi phí giúp các doanh nghiệp địa phương trong cộng đồng như thế nào?

03

Một phương pháp kế toán nhằm nắm bắt tổng chi phí sản xuất của công ty bằng cách đánh giá các chi phí biến đổi và cố định liên quan đến từng bước của quy trình sản xuất.

A method of accounting that aims to capture a companys total costs of production by assessing the variable and fixed costs associated with each step of the production process

Ví dụ

The cost accounting system helps nonprofits track their expenses effectively.

Hệ thống kế toán chi phí giúp các tổ chức phi lợi nhuận theo dõi chi phí hiệu quả.

Many social enterprises do not use a cost accounting system.

Nhiều doanh nghiệp xã hội không sử dụng hệ thống kế toán chi phí.

What benefits does a cost accounting system provide to social organizations?

Hệ thống kế toán chi phí mang lại lợi ích gì cho các tổ chức xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cost accounting system/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cost accounting system

Không có idiom phù hợp