Bản dịch của từ Cut in two trong tiếng Việt

Cut in two

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cut in two (Verb)

kˈʌt ɨn tˈu
kˈʌt ɨn tˈu
01

Chia cái gì thành hai hay nhiều phần.

To divide something into two or more pieces.

Ví dụ

She cut in two the cake for her guests.

Cô ấy cắt bánh làm hai phần cho khách của mình.

He didn't cut in two the sandwich, so it was huge.

Anh ấy không cắt bánh mì làm hai phần, nên nó to lớn.

Did you cut in two the apples before serving them?

Bạn đã cắt táo làm hai phần trước khi phục vụ chúng không?

She cut in two the cake at the birthday party.

Cô ấy cắt bánh mừng sinh nhật làm hai phần.

He never cuts in two his time equally between work and family.

Anh ấy không bao giờ chia thời gian đều giữa công việc và gia đình.

Cut in two (Idiom)

ˈkə.tɪnˈtu.oʊ
ˈkə.tɪnˈtu.oʊ
01

Chia cái gì thành hai hay nhiều phần.

To divide something into two or more pieces.

Ví dụ

He cut in two his essay to make it shorter.

Anh ta chia bài luận của mình làm hai phần để nó ngắn hơn.

She did not want to cut in two her speaking time.

Cô ấy không muốn chia thời gian nói chuyện của mình làm hai phần.

Did you have to cut in two your presentation for the IELTS?

Bạn có phải chia bài thuyết trình của mình làm hai phần cho IELTS không?

She cut in two the cake for her guests at the party.

Cô ấy chia bánh làm hai phần cho khách mời tại bữa tiệc.

He didn't want to cut in two the family heirloom.

Anh ấy không muốn chia tài sản gia đình làm hai phần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cut in two/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cut in two

Không có idiom phù hợp