Bản dịch của từ Drudgy trong tiếng Việt

Drudgy

AdjectiveNoun [U/C]

Drudgy (Adjective)

dɹˈʌdʒi
dɹˈʌdʒi
01

Gợi ý sự cực nhọc; quá khó khăn hoặc đòi hỏi nỗ lực quá mức.

Suggestive of drudgery; being excessively hard or requiring excessive effort.

Ví dụ

The drudgy task of data entry was tedious and time-consuming.

Công việc đơn điệu nhập dữ liệu làm mệt mỏi và tốn thời gian.

The drudgy routine of cleaning streets was exhausting for the workers.

Rất mệt mỏi với việc lau chùa hàng ngày.

Drudgy (Noun)

dɹˈʌdʒi
dɹˈʌdʒi
01

Sự cực nhọc; nhân công.

Drudgery; labour.

Ví dụ

The factory workers were tired of the drudgery in their job.

Các công nhân nhà máy mệt mỏi với công việc đơn điệu.

She found the drudgery of filing paperwork tedious and repetitive.

Cô ấy thấy công việc xếp hồ sơ đơn điệu và lặp đi lặp lại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drudgy

Không có idiom phù hợp