Bản dịch của từ Dumbfound trong tiếng Việt

Dumbfound

Adjective Verb

Dumbfound (Adjective)

dˈʌmfaʊndɪd
dˈʌmfaʊndɪd
01

Rất ngạc nhiên hoặc ngạc nhiên.

Greatly astonish or amaze.

Ví dụ

Her dumbfound expression showed she was shocked by the news.

Biểu cảm kinh ngạc của cô ấy cho thấy cô ấy bị sốc bởi tin tức.

He was not dumbfound by the unexpected turn of events.

Anh ấy không bị kinh ngạc bởi sự thay đổi bất ngờ của sự kiện.

Were you dumbfound when you heard about the social experiment results?

Bạn có bị kinh ngạc khi bạn nghe về kết quả của thí nghiệm xã hội không?

Dumbfound (Verb)

dˈʌmfaʊndɪd
dˈʌmfaʊndɪd
01

Ngạc nhiên hoặc ngạc nhiên (ai đó).

Astonish or amaze someone.

Ví dụ

The news of her promotion dumbfounded her colleagues.

Tin tức về việc được thăng chức đã làm cho đồng nghiệp của cô ngạc nhiên.

Her presentation did not dumbfound the audience as she hoped.

Bài thuyết trình của cô không khiến khán giả ngạc nhiên như cô mong đợi.

Did the unexpected turn of events dumbfound you during the interview?

Sự thay đổi bất ngờ của sự kiện đã khiến bạn ngạc nhiên trong buổi phỏng vấn chứ?

Dạng động từ của Dumbfound (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dumbfound

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dumbfounded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dumbfounded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dumbfounds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dumbfounding

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dumbfound cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dumbfound

Không có idiom phù hợp