Bản dịch của từ Ellen trong tiếng Việt

Ellen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ellen (Noun)

ˈɛln
ˈɛln
01

(lỗi thời) sức mạnh; lòng can đảm.

Obsolete strength courage.

Ví dụ

Ellen displayed great strength during her IELTS speaking test.

Ellen đã thể hiện sức mạnh lớn trong bài thi nói IELTS của mình.

Others lacked the courage to speak up like Ellen did.

Người khác thiếu lòng dũng cảm để nói lên như Ellen đã làm.

Did Ellen's strength and courage impress the examiners during the speaking test?

Sức mạnh và lòng dũng cảm của Ellen đã làm ấn tượng với các giám khảo trong bài thi nói không?

Ellen displayed great ellen when facing the challenge.

Ellen đã thể hiện sức mạnh tuyệt vời khi đối mặt với thách thức.

Lack of ellen can hinder personal growth and development.

Thiếu sức mạnh có thể ngăn trở sự phát triển cá nhân.

02

(lỗi thời) nhiệt tình.

Obsolete zeal.

Ví dụ

Ellen's enthusiasm for volunteering is contagious among her friends.

Sự hăng hái của Ellen trong việc tình nguyện làm cho bạn bè cô ấy bị lây nhiễm.

Her classmates lack the ellen needed to organize the charity event.

Những bạn cùng lớp của cô thiếu sự hăng hái cần thiết để tổ chức sự kiện từ thiện.

Is Ellen's zeal for community service recognized by the school administration?

Sự hăng hái của Ellen trong việc phục vụ cộng đồng có được trường công nhận không?

Ellen's enthusiasm for social causes was contagious among her friends.

Sự nhiệt huyết của Ellen đối với các vấn đề xã hội lan truyền trong số bạn bè của cô ấy.

Not many people today possess the same ellen for community service.

Không nhiều người ngày nay sở hữu cùng mức độ nhiệt huyết với dịch vụ cộng đồng.

03

(thần học) chứng minh sức mạnh; an ủi; duyên dáng.

Theology strength vouchsafed comfort grace.

Ví dụ

Ellen studied theology to understand different religious beliefs.

Ellen đã học thần học để hiểu về các niềm tin tôn giáo khác nhau.

Some people find strength in theology during challenging times.

Một số người tìm sức mạnh trong thần học trong những thời điểm khó khăn.

Did Ellen receive comfort and grace from her study of theology?

Ellen có nhận được sự an ủi và ân sủng từ việc học thần học không?

Ellen studied theology to deepen her understanding of religious beliefs.

Ellen đã học thần học để nâng cao hiểu biết về tín ngưỡng.

Some people find strength in theology during challenging times.

Một số người tìm sức mạnh trong thần học trong những thời điểm khó khăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ellen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ellen

Không có idiom phù hợp