Bản dịch của từ Embarrassing situation trong tiếng Việt

Embarrassing situation

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Embarrassing situation (Noun)

ɨmbˈɛɹəsɨŋ sˌɪtʃuˈeɪʃən
ɨmbˈɛɹəsɨŋ sˌɪtʃuˈeɪʃən
01

Một tình huống khó xử, không thoải mái hoặc khó giải quyết.

A situation that is awkward uncomfortable or difficult to deal with.

Ví dụ

We encountered an embarrassing situation during the group presentation.

Chúng tôi gặp phải tình huống khó xử trong buổi thuyết trình nhóm.

She tried to avoid any embarrassing situation at the networking event.

Cô ấy cố tránh mọi tình huống khó xử tại sự kiện kết nối mạng.

Did you ever experience an embarrassing situation during an interview?

Bạn đã từng trải qua tình huống khó xử nào trong cuộc phỏng vấn chưa?

Embarrassing situation (Adjective)

ɨmbˈɛɹəsɨŋ sˌɪtʃuˈeɪʃən
ɨmbˈɛɹəsɨŋ sˌɪtʃuˈeɪʃən
01

Khiến ai đó cảm thấy lúng túng, tự ti hoặc xấu hổ.

Causing someone to feel awkward selfconscious or ashamed.

Ví dụ

I had an embarrassing situation during the speaking test.

Tôi đã có một tình huống xấu hổ trong bài thi nói.

She avoided talking about her embarrassing situation at the party.

Cô ấy tránh không nói về tình huống xấu hổ của mình tại buổi tiệc.

Was it an embarrassing situation that made him blush during the interview?

Đó có phải là một tình huống xấu hổ khiến anh ấy đỏ mặt trong cuộc phỏng vấn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/embarrassing situation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Embarrassing situation

Không có idiom phù hợp