Bản dịch của từ En- trong tiếng Việt

En-

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

En- (Noun)

01

Tiền tố trong các từ mượn từ tiếng pháp và đôi khi từ tiếng tây ban nha, tiếng bồ đào nha hoặc tiếng ý, được sử dụng để tạo thành động từ biểu thị trạng thái hoặc quá trình của một cái gì đó, thuộc loại liên quan đến sự lặp lại, đảo ngược, v.v.

A prefix in loanwords from french and sometimes from spanish portuguese or italian used to form verbs that denote a state or process of something of types involving repetition inverting etc.

Ví dụ

The en- prefix in 'encourage' shows a positive social process.

Tiền tố en- trong 'khuyến khích' thể hiện một quá trình xã hội tích cực.

Social media does not en-able genuine connections among users.

Mạng xã hội không en-bật các kết nối chân thật giữa người dùng.

Does the en- prefix in 'empower' enhance social equality?

Tiền tố en- trong 'trao quyền' có tăng cường sự bình đẳng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/en-/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Currently, the hall has been expanded to include the bathroom and a new suite bathroom inside, while the kitchen has been enlarged and used as a social area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021

Idiom with En-

Không có idiom phù hợp