Bản dịch của từ Entrapping trong tiếng Việt

Entrapping

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entrapping (Verb)

ɨntɹˈæpɨŋ
ɨntɹˈæpɨŋ
01

Bắt vào hoặc như trong một cái bẫy.

Catch in or as in a trap.

Ví dụ

Social media is entrapping many young people in unrealistic lifestyles.

Mạng xã hội đang khiến nhiều người trẻ rơi vào lối sống không thực tế.

Social media does not stop entrapping users with endless notifications.

Mạng xã hội không ngừng khiến người dùng bị mắc kẹt với thông báo vô tận.

Is social media entrapping you into comparing your life to others'?

Mạng xã hội có khiến bạn so sánh cuộc sống của mình với người khác không?

Dạng động từ của Entrapping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Entrap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Entrapped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Entrapped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Entraps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Entrapping

Entrapping (Adjective)

ɨntɹˈæpɨŋ
ɨntɹˈæpɨŋ
01

Bắt vào hoặc như trong một cái bẫy.

Catch in or as in a trap.

Ví dụ

Social media can be entrapping for young people seeking validation.

Mạng xã hội có thể khiến giới trẻ bị cuốn vào việc tìm kiếm sự công nhận.

Not all social situations are entrapping; some are quite liberating.

Không phải tất cả các tình huống xã hội đều khiến người ta bị cuốn vào; một số thì khá tự do.

Is social pressure entrapping teens in unhealthy behaviors?

Áp lực xã hội có khiến thanh thiếu niên bị cuốn vào những hành vi không lành mạnh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/entrapping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Entrapping

Không có idiom phù hợp