Bản dịch của từ Epigraphs trong tiếng Việt

Epigraphs

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Epigraphs (Noun)

ˈɛpəɡɹˌæfs
ˈɛpəɡɹˌæfs
01

Dòng chữ trên tượng đài hoặc tòa nhà, trên đồng xu hoặc ở đầu cuốn sách hoặc chương.

An inscription on a monument or building on a coin or at the beginning of a book or chapter.

Ví dụ

The epigraphs on monuments reflect the city's rich history and culture.

Các câu khắc trên các đài tưởng niệm phản ánh lịch sử và văn hóa phong phú của thành phố.

Many people do not notice the epigraphs on public buildings.

Nhiều người không để ý đến các câu khắc trên các tòa nhà công cộng.

Are the epigraphs on the new library meaningful for the community?

Các câu khắc trên thư viện mới có ý nghĩa gì cho cộng đồng không?

Epigraphs (Verb)

ˈɛpəɡɹˌæfs
ˈɛpəɡɹˌæfs
01

Viết hoặc phân loại biểu tượng.

Write or classify epigraphs.

Ví dụ

Many authors epigraphs their books with meaningful quotes from famous figures.

Nhiều tác giả ghi chú sách của họ bằng những câu trích dẫn ý nghĩa.

Authors do not always epigraph their works with relevant quotes.

Các tác giả không phải lúc nào cũng ghi chú tác phẩm của họ bằng những câu trích dẫn phù hợp.

Do you think authors should epigraph their books for better impact?

Bạn có nghĩ rằng các tác giả nên ghi chú sách của họ để có tác động tốt hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/epigraphs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epigraphs

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.