Bản dịch của từ Escalope trong tiếng Việt

Escalope

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Escalope (Noun)

ˈɛskəlɑp
ˈɛskəlɑp
01

Một lát thịt mỏng không có xương, thường là một miếng thịt bê đặc biệt từ chân được phủ, chiên và dùng kèm với nước sốt.

A thin slice of meat without any bone typically a special cut of veal from the leg that is coated fried and served in a sauce.

Ví dụ

She ordered a delicious escalope for her dinner at the social event.

Cô ấy đặt một miếng thịt bò xốt ngon cho bữa tối của mình tại sự kiện xã hội.

He did not enjoy the escalope because it was overcooked and dry.

Anh ấy không thích miếng thịt bò xốt vì nó bị nướng quá chín và khô.

Did they serve escalope at the social gathering last night?

Họ có phục vụ miếng thịt bò xốt tại buổi tụ tập xã hội tối qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/escalope/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Escalope

Không có idiom phù hợp