Bản dịch của từ Fast food chain trong tiếng Việt

Fast food chain

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fast food chain (Noun)

fˈæst fˈud tʃˈeɪn
fˈæst fˈud tʃˈeɪn
01

Một loại nhà hàng phục vụ thức ăn nhanh và giá thấp.

A type of restaurant that serves food quickly and at low prices.

Ví dụ

McDonald's is a popular fast food chain in many countries.

McDonald's là một chuỗi thức ăn nhanh phổ biến ở nhiều quốc gia.

Not everyone enjoys eating at fast food chains regularly.

Không phải ai cũng thích ăn ở các chuỗi thức ăn nhanh thường xuyên.

Is Taco Bell the best fast food chain for late-night snacks?

Taco Bell có phải là chuỗi thức ăn nhanh tốt nhất cho đồ ăn khuya không?

02

Một chuỗi nhà hàng hoặc cửa hàng thực phẩm dưới cùng một thương hiệu phục vụ thực đơn tương tự.

A series of restaurants or food outlets under the same brand that serve similar menus.

Ví dụ

McDonald's is the largest fast food chain in the world.

McDonald's là chuỗi thức ăn nhanh lớn nhất thế giới.

Many people do not prefer fast food chains for healthy diets.

Nhiều người không thích chuỗi thức ăn nhanh cho chế độ ăn lành mạnh.

Is Subway a popular fast food chain among teenagers?

Subway có phải là chuỗi thức ăn nhanh phổ biến trong giới trẻ không?

03

Một mô hình kinh doanh mà nhiều địa điểm cung cấp thực đơn và bữa ăn tiêu chuẩn.

A business model where multiple locations provide standard menus and meals.

Ví dụ

McDonald's is the largest fast food chain in the world today.

McDonald's là chuỗi thức ăn nhanh lớn nhất thế giới hiện nay.

Many people do not like the fast food chain's unhealthy options.

Nhiều người không thích các lựa chọn không lành mạnh của chuỗi thức ăn nhanh.

Is Taco Bell a popular fast food chain among young adults?

Taco Bell có phải là chuỗi thức ăn nhanh phổ biến trong giới trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fast food chain/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Fast often offer quick service, a wide range of menu options, and trendy dining environments that cater to the preferences of younger consumers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio

Idiom with Fast food chain

Không có idiom phù hợp