Bản dịch của từ Fire up trong tiếng Việt

Fire up

Idiom

Fire up (Idiom)

01

Đốt cháy hoặc bắt đầu một đám cháy; gây ra sự cháy.

To ignite or start a fire to cause to burn.

Ví dụ

She used a lighter to fire up the grill for the BBQ.

Cô ấy đã sử dụng bật lửa để châm lửa cho lò nướng BBQ.

Don't fire up the fireplace without adult supervision.

Đừng châm lửa cho lò sưởi mà không có sự giám sát của người lớn.

Did you remember to fire up the candles for the party?

Bạn có nhớ châm lửa cho nến cho bữa tiệc không?

02

Để tiếp thêm năng lượng hoặc thúc đẩy ai đó.

To energize or motivate someone.

Ví dụ

She always knows how to fire up the crowd during presentations.

Cô ấy luôn biết cách kích thích đám đông trong các buổi thuyết trình.

Don't let negative comments fire you up before the exam.

Đừng để những bình luận tiêu cực khiến bạn hứng khởi trước kỳ thi.

Can you fire up the audience by sharing personal success stories?

Bạn có thể kích thích khán giả bằng cách chia sẻ câu chuyện thành công cá nhân không?

03

Để bắt đầu một quá trình hoặc hành động, đặc biệt là với sự nhiệt tình.

To begin a process or action especially with enthusiasm.

Ví dụ

She fired up the crowd with an inspiring speech.

Cô ấy kích động đám đông bằng một bài phát biểu đầy cảm hứng.

He didn't fire up the audience during his presentation.

Anh ấy không kích động khán giả trong bài thuyết trình của mình.

Did the speaker manage to fire up the listeners with his words?

Người nói đã thành công trong việc kích động người nghe bằng lời nói của mình chưa?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But also someone who can get everyone and excited to complete their work [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But also someone who can get everyone and excited to complete their work [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But also someone who can get everyone and excited to complete their work [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But also someone who can get everyone and excited to complete their work [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But also someone who can get everyone and excited to complete their work [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Fire up

Không có idiom phù hợp