Bản dịch của từ Foin trong tiếng Việt

Foin

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foin (Noun)

fɔɪn
fɔɪn
01

(từ cổ) lực đẩy.

Archaic a thrust.

Ví dụ

The foin of criticism struck deeply during the debate last week.

Đòn chỉ trích đã gây ảnh hưởng sâu sắc trong cuộc tranh luận tuần trước.

The foin of social media attacks did not affect her confidence.

Đòn tấn công trên mạng xã hội không ảnh hưởng đến sự tự tin của cô ấy.

Did the foin of their words hurt the community's spirit?

Liệu đòn chỉ trích của họ có làm tổn thương tinh thần cộng đồng không?

Foin (Verb)

fɔɪn
fɔɪn
01

(cổ) chích; để chích.

Archaic to prick to sting.

Ví dụ

The activists foined the politicians during the protest in Washington.

Các nhà hoạt động đã đâm châm các chính trị gia trong cuộc biểu tình ở Washington.

They did not foin the community leaders at the town hall meeting.

Họ đã không đâm châm các lãnh đạo cộng đồng tại cuộc họp thị trấn.

Did the students foin their classmates during the debate competition?

Các sinh viên có đâm châm các bạn cùng lớp trong cuộc thi tranh luận không?

02

(cổ) dùng kiếm đâm; để đâm vào.

Archaic to thrust with a sword to stab at.

Ví dụ

He will foin the argument with sharp words at the meeting.

Anh ấy sẽ phản bác tranh luận bằng những lời sắc bén trong cuộc họp.

They did not foin each other during the heated debate.

Họ không phản bác nhau trong cuộc tranh luận căng thẳng.

Did she foin the discussion effectively in the social gathering?

Cô ấy có phản bác cuộc thảo luận một cách hiệu quả trong buổi gặp gỡ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/foin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foin

Không có idiom phù hợp