Bản dịch của từ Gagman trong tiếng Việt

Gagman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gagman (Noun)

gˈægmæn
gˈægmæn
01

Một nhà văn hoặc người biểu diễn những trò đùa.

A writer or performer of gags.

Ví dụ

The famous gagman made everyone laugh during the talent show.

Ngôi sao hài hước đã khiến mọi người cười trong chương trình tài năng.

She avoided hiring a gagman for her party as she preferred music.

Cô tránh thuê một người hài hước cho bữa tiệc của mình vì cô thích âm nhạc.

Did the gagman's jokes resonate with the audience at the comedy club?

Những câu chuyện hài hước của người hài hước có gây ấn tượng với khán giả tại câu lạc bộ hài kịch không?

The popular gagman made everyone laugh during the talent show.

Người hài gagman nổi tiếng làm mọi người cười trong chương trình tài năng.

She didn't find the gagman's jokes funny at all.

Cô ấy không thấy những câu chuyện của hài gagman hài hước chút nào.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gagman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gagman

Không có idiom phù hợp