Bản dịch của từ Gainsborough chair trong tiếng Việt

Gainsborough chair

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gainsborough chair (Noun)

ɡˈeɪnzbɚoʊ tʃˈɛɹ
ɡˈeɪnzbɚoʊ tʃˈɛɹ
01

Một loại ghế bọc vải có tay vịn cao và lưng cong, được đặt theo tên họa sĩ người anh thomas gainsborough.

A type of upholstered armchair with a high back and curved arms, named after the english painter thomas gainsborough.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Thường được sử dụng trong nghệ thuật trang trí, đặc biệt trong bối cảnh thiết kế đồ nội thất theo phong cách cổ điển.

Often used in decorative arts, particularly in the context of period furniture design.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một chiếc ghế có sự kết hợp giữa sự thanh lịch và thoải mái, phổ biến ở anh thế kỷ 18.

A chair that features a combination of elegance and comfort, popular in 18th-century england.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gainsborough chair/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gainsborough chair

Không có idiom phù hợp