Bản dịch của từ Garrisoned trong tiếng Việt
Garrisoned
Garrisoned (Verb)
The city was garrisoned by 500 troops during the protest.
Thành phố đã được đóng quân bởi 500 quân lính trong cuộc biểu tình.
The community was not garrisoned adequately for the upcoming event.
Cộng đồng không được đóng quân đầy đủ cho sự kiện sắp tới.
Was the town garrisoned before the social unrest occurred?
Thị trấn có được đóng quân trước khi xảy ra bất ổn xã hội không?
Garrisoned (Adjective)
Có đồn trú.
Having a garrison.
The town was garrisoned by soldiers during the recent protests.
Thị trấn đã được đóng quân bởi lính trong các cuộc biểu tình gần đây.
The city was not garrisoned, leading to increased unrest.
Thành phố không được đóng quân, dẫn đến sự bất ổn gia tăng.
Was the area garrisoned to prevent social disturbances last year?
Khu vực đó có được đóng quân để ngăn chặn rối loạn xã hội năm ngoái không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp