Bản dịch của từ Get through trong tiếng Việt

Get through

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get through (Phrase)

gɛt ɵɹu
gɛt ɵɹu
01

Để giải quyết thành công một giai đoạn rất khó khăn trong cuộc sống hoặc công việc kinh doanh của bạn.

To successfully deal with a very difficult period in your life or business.

Ví dụ

She managed to get through the tough times with support.

Cô ấy đã vượt qua những thời điểm khó khăn với sự hỗ trợ.

The community helped him get through the financial crisis.

Cộng đồng đã giúp anh ấy vượt qua khủng hoảng tài chính.

They are determined to get through the challenges together.

Họ quyết tâm vượt qua những thách thức cùng nhau.

She managed to get through the tough times with support.

Cô ấy đã thành công vượt qua thời kỳ khó khăn với sự hỗ trợ.

The community helped him get through the financial crisis.

Cộng đồng đã giúp anh ấy vượt qua khủng hoảng tài chính.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] In conclusion, I believe that news the internet is a positive development that has the potential to greatly benefit individuals and society as a whole [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Get through

Không có idiom phù hợp