Bản dịch của từ Ghostbuster trong tiếng Việt

Ghostbuster

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ghostbuster (Noun)

gˈoʊstbʌstɚ
gˈoʊstbʌstɚ
01

Một người tuyên bố có thể xua đuổi ma quỷ và yêu tinh.

A person who claims to be able to banish ghosts and poltergeists.

Ví dụ

The ghostbuster arrived at the haunted house with his equipment.

Người trừ ma đến ngôi nhà ma với trang thiết bị của mình.

I have never met a ghostbuster who successfully banished any spirits.

Tôi chưa bao giờ gặp một người trừ ma nào thành công trừ các linh hồn.

Is the ghostbuster available to cleanse my house from paranormal activities?

Người trừ ma có sẵn để làm sạch nhà tôi khỏi các hoạt động siêu nhiên không?

02

Một quan chức có nhiệm vụ điều tra gian lận thuế.

An official whose job is to investigate tax fraud.

Ví dụ

The ghostbuster uncovered a major tax fraud scheme in the city.

Người truy tìm ma đã phát hiện một kế hoạch gian lận thuế lớn ở thành phố.

The ghostbuster never hesitates to report any suspicious financial activities.

Người truy tìm ma không bao giờ ngần ngại báo cáo bất kỳ hoạt động tài chính nghi ngờ nào.

Is the ghostbuster the key to combating tax fraud effectively?

Người truy tìm ma có phải là chìa khóa để chống lại gian lận thuế hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ghostbuster/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ghostbuster

Không có idiom phù hợp