Bản dịch của từ Gork trong tiếng Việt

Gork

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gork (Noun)

ɡˈɔɹk
ɡˈɔɹk
01

(y học, tiếng lóng, tấn công) một bệnh nhân giai đoạn cuối có não không hoạt động và phần còn lại của cơ thể chỉ có thể duy trì hoạt động bằng cách sử dụng rộng rãi các thiết bị cơ học và dung dịch dinh dưỡng.

Medicine slang offensive a terminal patient whose brain is nonfunctional and the rest of whose body can be kept functioning only by the extensive use of mechanical devices and nutrient solutions.

Ví dụ

In hospitals, some patients are referred to as gorks due to conditions.

Tại các bệnh viện, một số bệnh nhân được gọi là gork do tình trạng.

Not every terminal patient becomes a gork; some pass away peacefully.

Không phải mọi bệnh nhân giai đoạn cuối đều trở thành gork; một số ra đi bình yên.

Are gorks receiving proper care in hospitals across the United States?

Có phải gork đang nhận được sự chăm sóc thích hợp tại các bệnh viện ở Mỹ không?

02

(từ lóng) người bị khinh rẻ; ngu ngốc, lập dị, ngu ngốc.

Slang a despised person dork geek jerk.

Ví dụ

Many students think John is a gork for his odd behavior.

Nhiều sinh viên nghĩ John là một gork vì hành vi lạ lùng của anh ấy.

She is not a gork; she is quite popular among her friends.

Cô ấy không phải là một gork; cô ấy khá nổi tiếng trong số bạn bè.

Is Mike really a gork, or is he just misunderstood?

Mike có thật sự là một gork, hay chỉ là bị hiểu lầm?

03

(y học, tiếng lóng, xúc phạm) bệnh nhân ngu ngốc hoặc ngu ngốc; một bệnh nhân bị mất chức năng não.

Medicine slang offensive a stuporous or imbecilic patient a patient who has lost brain function.

Ví dụ

The gork in the hospital struggled to communicate with doctors.

Người gork trong bệnh viện gặp khó khăn khi giao tiếp với bác sĩ.

Many gorks need special care and attention in social settings.

Nhiều người gork cần sự chăm sóc và chú ý đặc biệt trong các tình huống xã hội.

Are gorks receiving enough support in our community programs?

Có phải những người gork đang nhận đủ hỗ trợ trong các chương trình cộng đồng không?

Gork (Verb)

ɡˈɔɹk
ɡˈɔɹk
01

(y học, từ lóng) dùng thuốc an thần cho bệnh nhân.

Medicine slang to sedate a patient heavily.

Ví dụ

Doctors often gork patients before major surgeries like heart transplants.

Bác sĩ thường gork bệnh nhân trước các ca phẫu thuật lớn như ghép tim.

They do not gork patients without proper medical evaluation first.

Họ không gork bệnh nhân mà không có đánh giá y tế hợp lý trước.

Do you think they will gork patients at the upcoming health conference?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ gork bệnh nhân tại hội nghị y tế sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gork/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gork

Không có idiom phù hợp