Bản dịch của từ Greater equality trong tiếng Việt

Greater equality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Greater equality (Noun)

ɡɹˈeɪtɚ ɨkwˈɑləti
ɡɹˈeɪtɚ ɨkwˈɑləti
01

Trạng thái hoặc chất lượng của việc bình đẳng, đặc biệt là trong địa vị, quyền lợi và cơ hội.

The state or quality of being equal, especially in status, rights, and opportunities.

Ví dụ

Greater equality improves opportunities for all citizens in our society.

Sự bình đẳng lớn hơn cải thiện cơ hội cho tất cả công dân trong xã hội.

Greater equality does not always lead to better living standards for everyone.

Sự bình đẳng lớn hơn không phải lúc nào cũng dẫn đến tiêu chuẩn sống tốt hơn cho mọi người.

Can greater equality reduce the wealth gap in our community?

Liệu sự bình đẳng lớn hơn có thể giảm khoảng cách giàu nghèo trong cộng đồng chúng ta không?

02

Mức độ mà mọi người hoặc các nhóm là bình đẳng trong một bối cảnh cụ thể.

The degree to which people or groups are equal in a particular context.

Ví dụ

Greater equality is essential for a fair society like in Sweden.

Sự bình đẳng lớn hơn là cần thiết cho một xã hội công bằng như Thụy Điển.

Greater equality does not exist in many developing countries today.

Sự bình đẳng lớn hơn không tồn tại ở nhiều nước đang phát triển hôm nay.

How can we achieve greater equality in education for all students?

Làm thế nào chúng ta có thể đạt được sự bình đẳng lớn hơn trong giáo dục cho tất cả học sinh?

03

Một điều kiện của việc bình đẳng trong các khía cạnh xã hội, kinh tế và chính trị.

A condition of being equal in social, economic, and political aspects.

Ví dụ

Many people strive for greater equality in society and workplaces today.

Nhiều người phấn đấu cho sự bình đẳng lớn hơn trong xã hội và nơi làm việc ngày nay.

Greater equality is not achieved by ignoring the needs of marginalized groups.

Sự bình đẳng lớn hơn không đạt được bằng cách phớt lờ nhu cầu của các nhóm thiệt thòi.

What steps promote greater equality in education and job opportunities?

Những bước nào thúc đẩy sự bình đẳng lớn hơn trong giáo dục và cơ hội việc làm?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Greater equality cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Greater equality

Không có idiom phù hợp