Bản dịch của từ Haematological trong tiếng Việt

Haematological

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Haematological (Adjective)

hˌimˌætəlˈɑdʒɨkəl
hˌimˌætəlˈɑdʒɨkəl
01

Liên quan đến ngành y học liên quan đến nghiên cứu và điều trị máu và các rối loạn liên quan đến máu.

Relating to the branch of medicine involving the study and treatment of blood and bloodrelated disorders.

Ví dụ

Haematological research is crucial for understanding blood disorders in society.

Nghiên cứu huyết học rất quan trọng để hiểu các rối loạn máu trong xã hội.

Many people do not know about haematological diseases affecting their community.

Nhiều người không biết về các bệnh huyết học ảnh hưởng đến cộng đồng của họ.

Are haematological conditions common among families in urban areas like New York?

Các tình trạng huyết học có phổ biến trong các gia đình ở khu vực đô thị như New York không?

Haematological (Noun)

hˌimˌætəlˈɑdʒɨkəl
hˌimˌætəlˈɑdʒɨkəl
01

Người chuyên nghiên cứu và điều trị các bệnh về máu và các rối loạn liên quan đến máu.

A person who specializes in the study and treatment of blood and bloodrelated disorders.

Ví dụ

Dr. Smith is a renowned haematologist in our local hospital.

Bác sĩ Smith là một chuyên gia huyết học nổi tiếng ở bệnh viện địa phương.

Many people do not know a haematologist can treat blood disorders.

Nhiều người không biết rằng một chuyên gia huyết học có thể điều trị rối loạn máu.

Is there a haematologist available for consultation at the clinic?

Có một chuyên gia huyết học nào có sẵn để tư vấn tại phòng khám không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/haematological/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haematological

Không có idiom phù hợp