Bản dịch của từ Handier trong tiếng Việt

Handier

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handier (Adjective)

hˈændiɚ
hˈændiɚ
01

Thuận tiện hơn hoặc hữu ích hơn cái gì khác.

More convenient or useful than something else.

Ví dụ

Using social media is handier for connecting with friends worldwide.

Sử dụng mạng xã hội tiện lợi hơn để kết nối với bạn bè toàn cầu.

Texting is not handier than calling for urgent communication.

Nhắn tin không tiện lợi hơn gọi điện cho việc liên lạc khẩn cấp.

Is a smartphone handier than a laptop for social networking?

Điện thoại thông minh có tiện lợi hơn laptop cho việc kết nối xã hội không?

Dạng tính từ của Handier (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Handy

Tiện dụng

Handier

Bộ đếm

Handiest

Nhỏ nhất

Handier (Verb)

ˈhæn.di.ɚ
ˈhæn.di.ɚ
01

Trở nên khéo léo hơn, hữu ích hơn hoặc hữu ích hơn trong một khoảng thời gian.

To become more skilful useful or helpful over a period of time.

Ví dụ

She has become handier with social media skills over the years.

Cô ấy đã trở nên khéo léo hơn với kỹ năng mạng xã hội qua năm tháng.

He is not handier than his peers in organizing community events.

Anh ấy không khéo léo hơn các bạn cùng trang lứa trong việc tổ chức sự kiện cộng đồng.

How can we become handier in engaging with our local community?

Làm thế nào chúng ta có thể trở nên khéo léo hơn trong việc gắn kết với cộng đồng địa phương?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/handier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] For instance, once there are more bus routes constructed and travelling by bus becomes this eco-friendly means of transport can grow in popularity and thus reduce people's demands for using cars [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Also, this kind of portable device also comprises many other features, such as tracking maps, studying and researching, entertaining and so on [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] It's also helped me be a more critical thinker and problem solver, which are skills that come in no matter what you're doing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng

Idiom with Handier

Không có idiom phù hợp