Bản dịch của từ Hara-kiri trong tiếng Việt

Hara-kiri

Noun [U/C]

Hara-kiri (Noun)

hˈɑɹəkˈiɹi
hˈɑɹɪkˈɪɹi
01

Nghi lễ tự sát bằng cách mổ bụng bằng kiếm, trước đây được các samurai thực hiện ở nhật bản như một biện pháp thay thế danh dự cho việc hạ nhục hoặc hành quyết.

Ritual suicide by disembowelment with a sword formerly practised in japan by samurai as an honourable alternative to disgrace or execution

Ví dụ

Hara-kiri was a practice among samurai to maintain honor in Japan.

Hara-kiri là một phong tục của samurai để giữ danh dự ở Nhật Bản.

Many people do not understand the significance of hara-kiri in history.

Nhiều người không hiểu ý nghĩa của hara-kiri trong lịch sử.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hara-kiri

Không có idiom phù hợp