Bản dịch của từ Have memories trong tiếng Việt

Have memories

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have memories (Phrase)

hˈæv mˈɛmɚiz
hˈæv mˈɛmɚiz
01

Nhớ lại những sự kiện hoặc trải nghiệm trong quá khứ.

To remember past events or experiences.

Ví dụ

People have memories of their childhood friends at school reunions.

Mọi người có những kỷ niệm về bạn bè thời thơ ấu tại buổi đoàn tụ trường.

They do not have memories of the last social event in 2020.

Họ không có những kỷ niệm về sự kiện xã hội cuối cùng năm 2020.

Do you have memories of the community festival last summer?

Bạn có những kỷ niệm về lễ hội cộng đồng mùa hè năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have memories/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have memories

Không có idiom phù hợp