Bản dịch của từ Heart-throb trong tiếng Việt
Heart-throb
Noun [U/C]
Heart-throb (Noun)
hˈɑɹttɹˌɑb
hˈɑɹttɹˌɑb
Ví dụ
Tom Holland is a popular heart-throb among teenage girls.
Tom Holland là một người đẹp trai phổ biến trong giới trẻ.
Not every actor can become a heart-throb in the entertainment industry.
Không phải tất cả các diễn viên đều có thể trở thành người đẹp trai.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Heart-throb
Không có idiom phù hợp