Bản dịch của từ Hucksters trong tiếng Việt
Hucksters
Hucksters (Noun)
Người bán các mặt hàng hoặc dịch vụ nhỏ, thường bằng cách sử dụng các chiến thuật bán hàng hung hãn hoặc đáng ngờ.
A person who sells small items or services often by using aggressive or questionable sales tactics.
The hucksters sold cheap trinkets at the local flea market yesterday.
Những người bán hàng rong đã bán đồ trang sức rẻ tiền tại chợ trời hôm qua.
Many hucksters do not provide quality products to their customers.
Nhiều người bán hàng rong không cung cấp sản phẩm chất lượng cho khách hàng.
Are hucksters common in tourist areas like Times Square?
Có phải những người bán hàng rong rất phổ biến ở những khu vực du lịch như Times Square không?
Hucksters (Verb)
Để quảng cáo hoặc bán một cái gì đó, đặc biệt là bằng cách sử dụng chiến thuật bán hàng tích cực hoặc có vấn đề.
To promote or sell something especially by using aggressive or questionable sales tactics.
Hucksters often target vulnerable people in social media advertisements.
Những người bán hàng thường nhắm đến những người dễ bị tổn thương trong quảng cáo trên mạng xã hội.
Many hucksters do not care about their customers' needs.
Nhiều người bán hàng không quan tâm đến nhu cầu của khách hàng.
Are hucksters taking advantage of social trends for profit?
Liệu những người bán hàng có lợi dụng xu hướng xã hội để kiếm lợi không?