Bản dịch của từ In time trong tiếng Việt

In time

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In time (Phrase)

ɨn tˈaɪm
ɨn tˈaɪm
01

Sau cùng; sau một khoảng thời gian.

Eventually after a period of time.

Ví dụ

In time, the community came together to support those in need.

Cuối cùng, cộng đồng đã đoàn kết lại để hỗ trợ những người cần giúp đỡ.

In time, friendships blossomed during the charity event.

Dần dần, những mối quan hệ bạn bè đã phát triển trong sự kiện từ thiện.

In time, the social project gained recognition for its positive impact.

Dần dần, dự án xã hội đã được công nhận vì tác động tích cực của nó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Modern parents hardly spend with their children, even in their free [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This seemed to be the closing of the museum, as no visitors were recorded after that [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Thus, they devote the majority of their at the workplace, meaning that less is set aside for family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Additionally, spending more and more commuting leaves less for other more important activities, like spending with loved ones, or pursuing one's hobbies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with In time

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.