Bản dịch của từ Increased importance trong tiếng Việt

Increased importance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Increased importance (Noun)

ˌɪnkɹˈist ˌɪmpˈɔɹtəns
ˌɪnkɹˈist ˌɪmpˈɔɹtəns
01

Chất lượng của việc quan trọng; tầm quan trọng.

The quality of being important; significance.

Ví dụ

The increased importance of social media affects many people's daily lives.

Tầm quan trọng gia tăng của mạng xã hội ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày.

The increased importance of community service is not often recognized.

Tầm quan trọng gia tăng của dịch vụ cộng đồng không thường được công nhận.

Is the increased importance of social connections evident in modern society?

Liệu tầm quan trọng gia tăng của các mối quan hệ xã hội có rõ ràng trong xã hội hiện đại không?

02

Trạng thái hoặc điều kiện có hệ quả lớn.

The state or condition of being of great consequence.

Ví dụ

Social media has gained increased importance in our daily communication.

Mạng xã hội đã trở nên quan trọng hơn trong giao tiếp hàng ngày.

The increased importance of teamwork cannot be ignored in social projects.

Sự quan trọng ngày càng tăng của làm việc nhóm không thể bị bỏ qua trong các dự án xã hội.

Has the increased importance of mental health been recognized in society?

Liệu sự quan trọng ngày càng tăng của sức khỏe tâm thần có được công nhận trong xã hội không?

03

Mức độ mà một cái gì đó được đánh giá cao hoặc được tôn trọng.

The degree to which something is valued or held in esteem.

Ví dụ

The increased importance of social media affects communication among young people.

Tầm quan trọng gia tăng của mạng xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp của giới trẻ.

The increased importance of community service is not recognized by everyone.

Tầm quan trọng gia tăng của dịch vụ cộng đồng không được mọi người công nhận.

Is there increased importance placed on social issues in today's society?

Có phải tầm quan trọng gia tăng được đặt lên các vấn đề xã hội trong xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/increased importance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Then, any in the of these components would be detected and stopped, which would prevent the overproduction of cars [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] This has led to an reliance on food and a decline in food self-sufficiency, making the country vulnerable to fluctuations in global food prices and availability [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Increased importance

Không có idiom phù hợp