Bản dịch của từ Judicial murder trong tiếng Việt

Judicial murder

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Judicial murder (Phrase)

dʒudˈɪʃl mˈɝɹdəɹ
dʒudˈɪʃl mˈɝɹdəɹ
01

Một vụ giết người tư pháp là hành vi giết người bất hợp pháp hoặc do thủ tục tố tụng tư pháp không công bằng.

A judicial murder is the act of killing someone illegally or as a result of unfair judicial proceedings.

Ví dụ

The wrongful conviction led to a case of judicial murder.

Sự kết án sai trái dẫn đến một vụ giết người bởi tòa án.

The documentary shed light on the issue of judicial murder.

Bộ phim tài liệu làm sáng tỏ vấn đề giết người bởi tòa án.

The lawyer fought to prevent the occurrence of judicial murder.

Luật sư đã chiến đấu để ngăn chặn sự xuất hiện của vụ giết người bởi tòa án.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/judicial murder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Judicial murder

Không có idiom phù hợp