Bản dịch của từ Lapidarist trong tiếng Việt
Lapidarist

Lapidarist (Noun)
Người cắt, đánh bóng hoặc chạm khắc đá quý.
A person who cuts polishes or engraves precious stones.
The lapidarist crafted beautiful rings from rare gemstones in 2022.
Người cắt đá đã chế tác những chiếc nhẫn đẹp từ đá quý hiếm vào năm 2022.
Many people do not know a lapidarist's work requires great skill.
Nhiều người không biết rằng công việc của người cắt đá cần kỹ năng cao.
Is the lapidarist attending the social event next week?
Người cắt đá có tham dự sự kiện xã hội vào tuần tới không?
Họ từ
"Lapidarist" là một danh từ dùng để chỉ người chuyên chế tác đá quý và đá bán quý, thường là việc mài dũa, cắt gọt nhằm tạo hình và tối ưu hóa vẻ đẹp của đá. Thuật ngữ này chủ yếu sử dụng trong tiếng Anh và không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh - Mỹ trong nghĩa và cách sử dụng. Tuy nhiên, trong văn viết, "lapidarist" có thể được dùng nhiều hơn trong các ngữ cảnh liên quan đến nghệ thuật chế tác đá quý và ngành công nghiệp đá.
Từ "lapidarist" bắt nguồn từ tiếng Latin "lapidarius", có nghĩa là "thuộc về đá", từ "lapis", nghĩa là "đá". Thuật ngữ này xuất hiện trong những thế kỷ Trung cổ, chỉ những người chuyên cắt và trang trí đá quý. Qua thời gian, ý nghĩa của từ đã được mở rộng để chỉ những nghệ nhân có kỹ năng cao trong lĩnh vực chạm khắc và tạo hình đá. Ngày nay, "lapidarist" thường được dùng để chỉ những người làm việc với đá quý và có sự hiểu biết sâu sắc về tính chất của chúng.
Từ "lapidarist" (nghệ nhân chế tác đá quý) có tần suất sử dụng không cao trong cả bốn thành phần của IELTS. Trong phần Nghe và Nói, từ này có thể xuất hiện trong bối cảnh nghề nghiệp hoặc sở thích liên quan đến đá quý. Trong phần Đọc và Viết, nó thường được nhắc đến trong các bài viết chuyên sâu về địa chất hoặc nghệ thuật chế tác. Ngoài ra, từ này cũng được sử dụng trong các cuộc thảo luận về nghệ thuật thủ công hoặc trong các triển lãm đá quý.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp