Bản dịch của từ Live in each other's pocket trong tiếng Việt
Live in each other's pocket

Live in each other's pocket (Idiom)
They live in each other's pocket at the university campus.
Họ sống rất gần nhau tại khuôn viên trường đại học.
She does not want to live in each other's pocket anymore.
Cô ấy không muốn sống quá gần gũi nhau nữa.
Do you think friends should live in each other's pocket?
Bạn có nghĩ rằng bạn bè nên sống quá gần gũi nhau không?
Many friends live in each other's pocket during college years.
Nhiều bạn bè sống quá gần gũi với nhau trong những năm đại học.
They do not live in each other's pocket like most couples.
Họ không sống quá gần gũi như hầu hết các cặp đôi.
Do you think families live in each other's pocket too much today?
Bạn có nghĩ rằng các gia đình sống quá gần gũi với nhau ngày nay không?
They live in each other's pocket, sharing everything about their lives.
Họ sống chung với nhau, chia sẻ mọi thứ trong cuộc sống.
Sarah and John do not live in each other's pocket at all.
Sarah và John hoàn toàn không sống chung với nhau.
Do you think friends should live in each other's pocket constantly?
Bạn có nghĩ rằng bạn bè nên sống chung với nhau liên tục không?