Bản dịch của từ Made for trong tiếng Việt

Made for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Made for (Phrase)

meɪd fɑɹ
meɪd fɑɹ
01

Hoàn toàn phù hợp cho một mục đích hoặc tình huống cụ thể.

Perfectly suited for a particular purpose or situation.

Ví dụ

This community center is made for social gatherings and events.

Trung tâm cộng đồng này được tạo ra cho các buổi gặp gỡ xã hội.

This park is not made for large concerts or festivals.

Công viên này không được tạo ra cho các buổi hòa nhạc lớn hoặc lễ hội.

Is this venue made for hosting social activities effectively?

Liệu địa điểm này có được tạo ra để tổ chức các hoạt động xã hội hiệu quả không?

02

Có những phẩm chất hoặc thuộc tính phù hợp cho một thứ gì đó.

Having the right qualities or attributes for something.

Ví dụ

This program is made for young adults seeking social connections.

Chương trình này được tạo ra cho người trẻ tìm kiếm kết nối xã hội.

These events are not made for shy individuals to participate.

Những sự kiện này không được tạo ra cho những người nhút nhát tham gia.

Are these activities made for building friendships among students?

Những hoạt động này có được tạo ra để xây dựng tình bạn giữa sinh viên không?

03

Được thiết kế hoặc sắp xếp sao cho phù hợp với bối cảnh cụ thể.

Designed or arranged in a way that fits well with a specific context.

Ví dụ

This community center was made for local events and gatherings.

Trung tâm cộng đồng này được thiết kế cho các sự kiện địa phương.

The park is not made for large concerts or festivals.

Công viên không được thiết kế cho các buổi hòa nhạc lớn hoặc lễ hội.

Is the new venue made for social activities and community engagement?

Địa điểm mới có được thiết kế cho các hoạt động xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/made for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while technology has information readily available, it has also us a bit forgetful in certain ways [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Both sides involved in the conflict some concessions in yesterday's talks [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] There are several reasons why wearing a uniform should be mandatory at school [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] On the other hand, technology has shopping easier due to convenience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020

Idiom with Made for

Không có idiom phù hợp