Bản dịch của từ Make clear trong tiếng Việt

Make clear

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make clear (Verb)

meɪk kliɹ
meɪk kliɹ
01

Để làm cho một cái gì đó dễ hiểu hoặc dễ nhìn thấy.

To make something easy to understand or see.

Ví dụ

She made clear her opinion on social media platforms.

Cô ấy làm rõ quan điểm của mình trên các nền tảng truyền thông xã hội.

He didn't make clear why social issues are important in society.

Anh ấy không làm rõ tại sao các vấn đề xã hội quan trọng trong xã hội.

Did they make clear the impact of social media on relationships?

Họ đã làm rõ tác động của truyền thông xã hội đối với mối quan hệ chưa?

She made clear her opinion on social issues in her essay.

Cô ấy đã làm rõ ý kiến của mình về vấn đề xã hội trong bài luận của mình.

He didn't make clear the importance of community service in his speech.

Anh ấy không làm rõ tầm quan trọng của việc phục vụ cộng đồng trong bài phát biểu của mình.

Make clear (Phrase)

meɪk kliɹ
meɪk kliɹ
01

Để làm cho một cái gì đó rõ ràng hoặc hiển nhiên.

To make something clear or obvious.

Ví dụ

She made it clear that she disagreed with the decision.

Cô ấy làm rõ rằng cô ấy không đồng ý với quyết định.

He didn't make it clear why he was late for the meeting.

Anh ấy không làm rõ lý do anh ấy muộn cho cuộc họp.

Did you make it clear to them that the event starts at 9?

Bạn đã làm rõ cho họ biết sự kiện bắt đầu vào 9 giờ chưa?

She made it clear that she was not interested in social events.

Cô ấy làm rõ rằng cô ấy không quan tâm đến sự kiện xã hội.

He did not make it clear why he avoided social gatherings.

Anh ấy không làm rõ lý do tại sao anh ấy tránh các buổi tụ tập xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make clear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] This allows people to a long-term financial plan for the future [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] Frequent exposure to advertisements of the same, or similar types of products, helps consumers a comparison of certain aspects of the product, such as function or price, before deciding which items are suitable for their needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising

Idiom with Make clear

Không có idiom phù hợp