Bản dịch của từ Marksmanship trong tiếng Việt

Marksmanship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marksmanship (Noun)

mˈɑɹksmnʃɪp
mˈɑɹksmnʃɪp
01

Khả năng bắn chính xác vào mục tiêu.

The ability to shoot accurately at a target.

Ví dụ

Mark excels in marksmanship, hitting the bullseye every time.

Mark xuất sắc trong tài bắn súng, luôn trúng tâm.

Not everyone has a talent for marksmanship like Mark does.

Không phải ai cũng có tài năng về bắn súng như Mark.

Is marksmanship a popular hobby among people in your community?

Bắn súng là một sở thích phổ biến trong cộng đồng của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marksmanship/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marksmanship

Không có idiom phù hợp