Bản dịch của từ Mickey finn trong tiếng Việt
Mickey finn

Mickey finn (Idiom)
At the party, someone slipped a mickey finn into her drink.
Tại bữa tiệc, ai đó đã bỏ mickey finn vào đồ uống của cô ấy.
He did not realize he was given a mickey finn at the bar.
Anh ấy không nhận ra mình đã bị cho một mickey finn ở quán bar.
Did you hear about the mickey finn incident at John's graduation?
Bạn có nghe về vụ mickey finn tại lễ tốt nghiệp của John không?
They slipped a mickey finn into her drink at the party.
Họ đã bỏ mickey finn vào đồ uống của cô ấy tại bữa tiệc.
He did not realize the mickey finn was in his cocktail.
Anh ấy không nhận ra mickey finn có trong cocktail của mình.
Did someone use a mickey finn at last week's social event?
Có ai đã sử dụng mickey finn tại sự kiện xã hội tuần trước không?
They slipped a mickey finn into his drink at the party.
Họ đã bỏ một mickey finn vào đồ uống của anh ấy tại bữa tiệc.
She did not realize someone had given her a mickey finn.
Cô ấy không nhận ra ai đó đã cho cô một mickey finn.
Could someone please explain what a mickey finn is?
Có ai đó có thể giải thích mickey finn là gì không?
Một loại đồ uống được bí mật pha chế mạnh hơn bình thường, đưa cho ai đó mà họ không hề hay biết nhằm làm họ bất tỉnh hoặc ngăn họ cư xử như lẽ ra phải làm.
A drink that has been secretly made stronger than usual given to someone without their knowledge in order to make them unconscious or to stop them behaving as they should.
They slipped a mickey finn into her drink at the party.
Họ đã bỏ một ly mickey finn vào đồ uống của cô ấy tại bữa tiệc.
He did not realize the mickey finn was in his cocktail.
Anh ấy không nhận ra rằng mickey finn có trong cocktail của mình.
Did someone give you a mickey finn last night?
Có ai đó đã cho bạn một ly mickey finn tối qua không?
Một loại đồ uống có chứa một loại thuốc cực mạnh được đưa cho ai đó mà họ không hề hay biết để làm họ bất lực.
A drink containing a powerful drug given to someone without their knowledge in order to incapacitate them.
At the party, someone slipped a mickey finn into Sarah's drink.
Tại bữa tiệc, ai đó đã bỏ một loại mickey finn vào đồ uống của Sarah.
They did not realize the mickey finn would make them unconscious.
Họ không nhận ra rằng mickey finn sẽ khiến họ bất tỉnh.
Did anyone notice a mickey finn being used at the event?
Có ai nhận thấy một loại mickey finn được sử dụng tại sự kiện không?
Một loại đồ uống đã được bí mật đánh thuốc mê hoặc giả mạo để làm mất khả năng của ai đó.
A drink that has been secretly drugged or tampered with to incapacitate someone.
At the party, someone slipped a mickey finn into Sarah's drink.
Tại bữa tiệc, ai đó đã bỏ thuốc vào đồ uống của Sarah.
The bartender did not serve any mickey finn drinks last night.
Người phục vụ không phục vụ đồ uống có thuốc vào tối qua.
Did you notice if anyone had a mickey finn at the event?
Bạn có thấy ai đó có đồ uống có thuốc tại sự kiện không?
At the party, someone offered me a mickey finn drink.
Tại bữa tiệc, ai đó đã mời tôi một ly mickey finn.
I do not trust mickey finn drinks at social events anymore.
Tôi không còn tin tưởng các ly mickey finn tại các sự kiện xã hội nữa.
Did you hear about the mickey finn given to John last week?
Bạn có nghe về ly mickey finn mà John đã nhận tuần trước không?
They served a mickey finn at the party last Saturday night.
Họ đã phục vụ một ly mickey finn tại bữa tiệc tối thứ Bảy vừa qua.
She did not realize she had a mickey finn at the bar.
Cô ấy không nhận ra rằng cô đã uống một ly mickey finn ở quán bar.
Did you notice anyone serving a mickey finn at the event?
Bạn có thấy ai phục vụ một ly mickey finn tại sự kiện không?
She suspected her drink had been spiked with a mickey finn.
Cô ấy nghi ngờ ly uống của mình đã bị pha với một loại thuốc gây mê.
He warned his friends to always be cautious of a mickey finn.
Anh ấy cảnh báo bạn bè của mình luôn phải cẩn thận với loại thuốc gây mê.
Did you hear about the incident involving a mickey finn at the party?
Bạn đã nghe về sự cố liên quan đến việc sử dụng loại thuốc gây mê tại bữa tiệc chưa?
He suspected the bartender gave him a Mickey Finn last night.
Anh ta nghi ngờ người pha chế rót cho anh ta một ly Mickey Finn đêm qua.
She always checks her drink to make sure there's no Mickey Finn.
Cô ấy luôn kiểm tra đồ uống của mình để chắc chắn không có Mickey Finn.
Did you hear about the tourist who was given a Mickey Finn?
Bạn có nghe về du khách bị rót Mickey Finn không?
Để lừa gạt hoặc đánh lừa ai đó, thường là thông qua việc say xỉn.
To cheat or trick someone often through intoxication.
She suspected her friend gave her a Mickey Finn at the party.
Cô ấy nghi ngờ bạn của mình đã cho cô ấy một Mickey Finn tại bữa tiệc.
He warned his sister to be careful not to receive a Mickey Finn.
Anh đã cảnh báo em gái của mình phải cẩn thận để không nhận một Mickey Finn.
Did you ever experience being given a Mickey Finn without knowing?
Bạn đã bao giờ trải qua việc bị cho một Mickey Finn mà không hay biết chưa?
Một loại đồ uống được bỏ thuốc hoặc pha một chất nào đó một cách bí mật nhằm mục đích làm ai đó mất khả năng hành động.
A drink that is secretly drugged or laced with a substance intended to incapacitate someone.
She suspected her drink was a mickey finn at the party.
Cô ấy nghi ngờ rằng đồ uống của mình đã bị ngâm mickey finn tại bữa tiệc.
He warned his friends to never accept a mickey finn from strangers.
Anh ấy cảnh báo bạn bè rằng không bao giờ nên chấp nhận mickey finn từ người lạ.
Did you check your drink to make sure it's not a mickey finn?
Bạn đã kiểm tra đồ uống của mình để chắc chắn nó không phải là mickey finn chưa?
Một loại đồ uống có pha thuốc, nhằm mục đích làm người uống mất khả năng.
A drink that has been laced with a drug intended to incapacitate the drinker.
He suspected his drink had been spiked with a Mickey Finn.
Anh ta nghi ngờ ly uống của mình đã bị cho vào một loại thuốc Mickey Finn.
She always checks her drink to make sure there's no Mickey Finn.
Cô ấy luôn kiểm tra ly uống của mình để chắc chắn không có Mickey Finn.
Did you hear about the incident involving a Mickey Finn at the bar?
Bạn có nghe về vụ việc liên quan đến một trường hợp Mickey Finn tại quán bar không?
Một loại cocktail hoặc đồ uống pha sẵn có nồng độ mạnh hoặc đặc biệt mạnh.
A cocktail or mixed drink that is potent or particularly strong.
She ordered a mickey finn at the bar last night.
Cô ấy đã đặt một phần mickey finn tại quán bar tối qua.
He never drinks mickey finns because he prefers lighter cocktails.
Anh ấy không bao giờ uống mickey finns vì anh ấy thích các loại cocktail nhẹ hơn.
Did you try the mickey finn at the social event last week?
Bạn đã thử mickey finn tại sự kiện xã hội tuần trước chưa?
Một loại đồ uống đã bị đầu độc hoặc pha thuốc, thường được dùng để làm một người mất khả năng hành động.
A drink that has been poisoned or laced with drugs often used to incapacitate a person.
She suspected her drink was spiked with a mickey finn.
Cô ấy nghi ngờ ly nước của mình bị pha với mickey finn.
He always warns his friends to watch out for mickey finns.
Anh ấy luôn cảnh báo bạn bè cẩn thận với mickey finns.
Have you ever heard of anyone being given a mickey finn?
Bạn đã bao giờ nghe ai bị cho mickey finn chưa?
She suspected the bartender gave her a mickey finn.
Cô ấy nghi ngờ người pha chế rót cho cô một ly mickey finn.
He warned his friend to never accept a mickey finn.
Anh ấy cảnh báo bạn mình không bao giờ chấp nhận một ly mickey finn.
Did you unknowingly drink a mickey finn at the party last night?
Bạn có uống một ly mickey finn không biết tại buổi tiệc tối qua không?
Một thủ thuật lừa đảo hoặc gây hiểu lầm.
A deceptive or misleading trick.
Be careful of mickey finn scams when traveling abroad.
Hãy cẩn thận với các chiêu trò lừa dối mickey finn khi đi du lịch ra nước ngoài.
She fell victim to a mickey finn scheme in a tourist area.
Cô ấy đã trở thành nạn nhân của một kế hoạch mickey finn ở một khu du lịch.
Have you heard of the mickey finn incident in the news?
Bạn đã nghe về vụ việc mickey finn trên tin tức chưa?
Mickey finn (Noun)
Một loại đồ uống có chứa một loại thuốc cực mạnh được đưa cho ai đó mà họ không hề hay biết để làm họ bất lực.
A drink containing a powerful drug given to someone without their knowledge in order to incapacitate them.
The bartender served a mickey finn to the unsuspecting customer last night.
Người phục vụ đã đưa một ly mickey finn cho khách hàng không nghi ngờ tối qua.
Many people do not realize how dangerous a mickey finn can be.
Nhiều người không nhận ra mickey finn nguy hiểm như thế nào.
Did you hear about the mickey finn incident at the party last week?
Bạn có nghe về vụ mickey finn ở bữa tiệc tuần trước không?
Mickey Finn là một thuật ngữ tiếng Anh dùng để chỉ một loại đồ uống bị nhiễm độc hoặc có chứa thuốc mê, thường được sử dụng với mục đích lừa đảo hay trộm cắp. Thuật ngữ này xuất phát từ nhân vật hư cấu Mickey Finn trong văn hóa đại chúng, đã được sử dụng phổ biến ở cả Anh và Mỹ. Mặc dù có cùng nghĩa, phong cách sử dụng có thể khác nhau giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, với cách phát âm và ngữ cảnh sử dụng đa dạng hơn trong tiếng Anh Mỹ.
Thuật ngữ "Mickey Finn" có nguồn gốc từ tên của một bồi bàn người Mỹ vào đầu thế kỷ 20, người đã gây ra Điều này qua việc pha trộn thuốc độc với đồ uống. Từ "Mickey" không có nguồn gốc rõ ràng, nhưng "Finn" thường liên quan đến văn hóa Ireland. Thuật ngữ này hiện nay được sử dụng để chỉ một loại thuốc gây mê hoặc gây choáng, thường liên quan đến việc lạm dụng trong bối cảnh tội phạm. Sự phát triển này phản ánh mối liên hệ giữa ngôn ngữ và các vấn đề xã hội, nhất là trong các tình huống gian lận hoặc lừa đảo.
"Mickey Finn" là một thuật ngữ ít xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết), chủ yếu vì nó thuộc về ngữ cảnh văn hóa và chưa được xem như từ vựng phổ biến trong các bài thi này. Thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ một loại đồ uống có chứa chất gây mê mà được sử dụng để lừa đảo hay đánh lừa người khác, thường xuất hiện trong văn học và điện ảnh về tội phạm. Trong xã hội, nó thường gắn liền với các cuộc thảo luận về an toàn và cảnh giác đối với thuốc phiện.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp