Bản dịch của từ Mortar board trong tiếng Việt

Mortar board

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mortar board (Noun)

mˈɔɹtɚ bˈɔɹd
mˈɔɹtɚ bˈɔɹd
01

Mũ học sinh có phần trên cứng, phẳng, vuông và có tua rua.

An academic cap with a stiff flat square top and a tassel.

Ví dụ

Graduates wore mortar boards during the ceremony at Harvard University.

Các sinh viên tốt nghiệp đội mũ vuông trong buổi lễ tại Đại học Harvard.

Many students do not like wearing mortar boards at their graduation.

Nhiều sinh viên không thích đội mũ vuông trong lễ tốt nghiệp.

Did you see the mortar boards at the graduation last week?

Bạn có thấy mũ vuông trong lễ tốt nghiệp tuần trước không?

02

Một tấm ván vuông nhỏ có tay cầm ở mặt dưới, được những người thợ nề dùng để đựng vữa.

A small square board with a handle on the underside used by bricklayers for holding mortar.

Ví dụ

Many bricklayers use a mortar board for their daily work.

Nhiều thợ xây sử dụng một cái ván hồ để làm việc hàng ngày.

She does not have a mortar board for her construction project.

Cô ấy không có một cái ván hồ cho dự án xây dựng của mình.

Is a mortar board necessary for every bricklayer's job?

Có phải một cái ván hồ là cần thiết cho công việc của mọi thợ xây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mortar board/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mortar board

Không có idiom phù hợp